(Thông qua Quỹ Tổng Liên Hội và trực tiếp tại UB YTXH TLH. Tính đến 31.12.2010. Thứ tự xếp theo ngày nhận)
Nếu có sai sót, xin các ân nhân vui lòng liên hệ theo địa chỉ trong trang web để có thể điều chỉnh. Cầu xin Chúa Từ Ái ban phước trên hết thảy quí vị.
STT |
Tên ân nhân |
VNĐ |
USD |
AUD |
EUR |
1 |
Nguyễn Huỳnh Phương – Tôn T Thuyết |
3.000.000 |
|
|
|
2 |
Gđ ÔB Tăng Chương – Khánh Hội |
1.000.000 |
|
|
|
3 |
Một tín hữu HT. Thanh Đa |
|
100 |
|
|
4 |
Bà Phan Thị Thanh Vân – Úc |
|
|
400 |
|
5 |
HT. Long Hồ |
1.950.000 |
|
|
|
6 |
Ngụy Thể Vân |
300.000 |
|
|
|
7 |
HT. Vũng Tàu |
1.920.000 |
|
|
|
8 |
HT. Bà Rịa |
2.000.000 |
|
|
|
9 |
HT. Bình Dương |
4.000.000 |
|
|
|
10 |
Ms. Phạm Tư |
300.000 |
|
|
|
11 |
HT. Bình Long |
500.000 |
|
|
|
12 |
Cô Quyên – HT. Chánh Hưng |
500.000 |
|
|
|
13 |
Trần Thị Tâm Hoa _ HT. Chánh Hưng |
100.000 |
|
|
|
14 |
HT. Hiếu Liêm |
500.000 |
|
|
|
15 |
Cô Thịnh – HT. Hiếu Liêm |
50.000 |
|
|
|
16 |
Ẩn danh – HT. Hiếu Liêm |
200.000 |
|
|
|
17 |
Lớp Bổ Túc Mục Vụ |
3.700.000 |
|
|
|
18 |
Ông Nguyễn Văn Thanh |
4.600.000 |
|
|
|
19 |
Nhận qua tài khoản TLH |
975.000 |
|
|
|
20 |
HT. Châu Đốc |
3.000.000 |
|
|
|
21 |
HT. Tân Đức – Bình Thuận |
400.000 |
|
|
|
22 |
HT. Trà Cú |
350.000 |
|
|
|
23 |
HT. An Lạc Tây |
2.000.000 |
|
|
|
24 |
Thầy Cô Ng. Quốc Oai – HT. Thị Nghè |
500.000 |
|
|
|
25 |
Tiền hộp lạc quyên ĐHĐGP lần 5 |
19.461.500 |
|
|
|
26 |
HT. Bình Giả |
11.760.000 |
|
|
|
27 |
Chị Phan Thị Ánh Ngọc |
|
100 |
|
|
28 |
Chị Võ Bạch Huệ |
|
100 |
|
|
29 |
HT. Trảng Bom |
1.213.000 |
|
|
|
30 |
Ông Bà Đinh Văn Sơn |
1.000.000 |
|
|
|
31 |
HT. An Hạ |
900.000 |
|
|
|
32 |
Mr. Andrew Amakuro |
5.000 |
20 |
|
|
33 |
HT. Tân Thành – Đồng Nai |
3.903.000 |
|
|
|
34 |
HT. Tân Thành – BRVT |
1.000.000 |
|
|
|
35 |
HT. Phan Rí |
1.000.000 |
|
|
|
36 |
HT.An Hữu |
2.000.000 |
|
|
|
37 |
HT. Nguyễn Thái Bình |
1.000.000 |
|
|
|
38 |
HT. Hòa Mỹ |
10.000.000 |
|
|
|
39 |
HT. Sanh Mạng Đường |
2.050.000 |
|
|
|
40 |
HT. Lữ Gia |
1.000.000 |
|
|
|
41 |
HT. Tân Thuận |
2.100.000 |
|
|
|
42 |
HT. Lái Thiêu |
2.000.000 |
|
|
|
43 |
HT. Thông Tây Hội |
8.534.000 |
|
|
|
44 |
HT. Trương Minh Giảng |
42.011.500 |
|
|
|
45 |
HT. Trương Minh Giảng |
|
50 |
50 |
|
46 |
HT. Phú Xuân |
6.000.000 |
|
|
|
47 |
HT. Vĩnh Châu – Sóc Trăng |
3.580.000 |
|
|
|
48 |
HT. Hộ Phòng |
1.680.000 |
|
|
|
49 |
HT. Phước An |
1.200.000 |
|
|
|
50 |
HT. Châu Khánh |
690.000 |
|
|
|
51 |
HT. Phúc Am |
8.100.000 |
|
|
|
52 |
HT. Hồng Ngự |
1.820.000 |
|
|
|
53 |
HT. Cần Thơ |
5.286.000 |
|
|
|
54 |
HT. Bàn Cờ |
9.170.000 |
|
|
|
55 |
HT. Thanh Đa |
2.091.000 |
|
|
|
56 |
HT. Thanh Đa |
370.000 |
|
|
|
57 |
HT. Phước Lợi |
2.650.000 |
|
|
|
58 |
HT. Đồng Hiệp |
1.000.000 |
|
|
|
59 |
HT. Long Trạch |
1.316.000 |
|
|
|
60 |
HT. Nguyễn Tri Phương |
24.567.000 |
|
|
|
61 |
HT. Phú Long |
1.300.000 |
|
|
|
62 |
HT. Tân Minh |
1.000.000 |
|
|
|
63 |
HT. Tân Bình |
2.000.000 |
|
|
|
64 |
HT. Trảng Bàng |
640.000 |
|
|
|
65 |
HT. Tân Thới Hòa |
5.000.000 |
|
|
|
66 |
Ủy Ban Phụ Nữ TLH |
9.046.000 |
|
|
|
67 |
HTTL Người Việt tại Singapore |
16.000.000 |
|
|
|
68 |
HT. Khánh Hội |
19.163.000 |
|
|
|
69 |
HT. Bến Gỗ |
1.480.000 |
|
|
|
70 |
HT. Ea Bông – Đaklak |
1.185.000 |
|
|
|
71 |
HT. Đăng Srổn |
600.000 |
|
|
|
72 |
HT. Tuy Lý Vương |
11.000.000 |
|
|
|
73 |
HT. Hòa Hưng |
1.500.000 |
|
|
|
74 |
HT. Tâm Ngân |
500.000 |
|
|
|
75 |
HT. Thạnh Mỹ |
1.300.000 |
|
|
|
76 |
HT. Tân An |
5.000.000 |
|
|
|
77 |
HT Cà Mau |
4.740.000 |
|
|
|
78 |
HT Ngãi Giao |
500.000 |
|
|
|
79 |
HT Thanh Đa |
800.000 |
|
|
|
80 |
HT Cây Trường |
1.000.000 |
|
|
|
81 |
HT NauSri |
1.500.000 |
|
|
|
82 |
HT Phước Long |
5.026.000 |
|
|
|
83 |
HT Liên Nghĩa |
945.000 |
|
|
|
84 |
HT Phong Điền |
2.600.000 |
|
|
|
85 |
HT Bình Minh |
600.000 |
|
|
|
86 |
HT Hòa Ninh |
4.150.000 |
|
|
|
87 |
ĐN Phú Trung |
200.000 |
|
|
|
88 |
Cô Trịnh Thị Hoa – HT. Phú Trung |
220.000 |
|
|
|
89 |
HT. An Phú |
3.100.000 |
|
|
|
90 |
HT. Thạnh Lộc – TP. HCM |
1.000.000 |
|
|
|
91 |
HT. An Hóa |
2.631.000 |
5 |
|
|
92 |
HT. Sa Ra |
3.000.000 |
|
|
|
93 |
HT. Bu MBLanh A |
530.000 |
|
|
|
94 |
ĐN. Ja Lú |
595.000 |
|
|
|
95 |
HT. Nguyễn Trãi |
3.640.000 |
|
|
|
96 |
HT. Minh Lương |
500.000 |
|
|
|
97 |
HT. Hội An |
5.000.000 |
|
|
|
98 |
Ban Thanh Niên HT. Ng Tri Phương |
2.900.000 |
|
|
|
99 |
HT. Sông Dinh |
1.000.000 |
|
|
|
100 |
HT. Thanh Đa |
200.000 |
|
|
|
101 |
HT. Biên Hòa |
10.000.000 |
|
|
|
102 |
HT. Bến Dược |
2.025.000 |
|
|
|
103 |
HT. Nguyễn Tri Phương |
420.000 |
|
|
|
104 |
HT. Chợ Lách |
800.000 |
|
|
|
105 |
HT. Tân An – Long An |
3.440.000 |
|
|
|
106 |
HT. MelBourne – Australia |
50.715.000 |
|
|
|
107 |
HT. Phú Lâm |
34.000.000 |
|
|
|
108 |
HT. Sài Gòn |
90.000.000 |
|
|
|
109 |
Anh Chị Thanh Lập, Nha khoa 2000 |
5.525.000 |
|
|
|
110 |
Anh Chị Đỗ Phi Long |
1.000.000 |
|
|
|
111 |
Anh chị Võ văn Tự Hiến & Bích Thu |
30.000.000 |
|
|
|
112 |
Vũ Thị Kim Hương |
5.000.000 |
|
|
|
113 |
Hội Thánh Tin Lành Cộng Đồng |
10.000.000 |
|
|
|
114 |
HT SACRAMENTO – Cali _ USA |
9.790.000 |
|
|
|
115 |
Bà Quả phụ MS Lê Quang Thư |
3.300.000 |
|
|
|
116 |
Thầy Cô Trương Hoài Ân |
2.000.000 |
|
|
|
117 |
Mr. Tom Tan (Singapore) |
45,000,000 |
|
|
|
118 |
HTTLVN tại Bruxelles (Bỉ) |
|
|
|
400 |
|
Cộng: |
638.409.000 |
375 |
450 |
400 |